THÔNG TIN CƠ BẢN
Kích thước vỏ (Dài × Rộng × Cao)
55.6 × 47.8 × 10.8 mm
Trọng lượng
170 g
Vật liệu vỏ và gờ
Vật liệu vỏ / gờ: Thép không gỉ
Dây đeo
Dây đeo bằng thép không gỉ
Dây đeo kim loại
Nắp gập 3 lần chỉ với một lần bấm
Chống nước
Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
Bộ nguồn và tuổi thọ pin
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
TÍNH NĂNG KẾT NỐI ỨNG DỤNG/KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Tính năng Kết nối điện thoại thông minh
Mobile link (Kết nối không dây sử dụng Bluetooth®)
Ứng dụng
ĐỒNG HỒ CASIO
Tính năng kết nối ứng dụng
Tự động chỉnh giờ
Dễ dàng cài đặt đồng hồ
Gần 300 thành phố theo Giờ thế giới
Truyền dữ liệu đồng hồ bấm giờ
Thời gian và địa điểm
Công cụ tìm điện thoại
VỎ NGOÀI
Mặt kính
Mặt kính saphia với lớp phủ chống chói
Đặc điểm đường gờ
Đồng hồ tốc độ
Xử lý bề mặt
Gờ mạ ion màu đen
Kích cỡ dây đeo tương thích
150 đến 205 mm
CÁC TÍNH NĂNG CỦA ĐỒNG HỒ
Giờ thế giới
Chế độ giờ kép (Chuyển đổi giờ địa phương)
Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1 giây Khả năng đo: 23:59’59 Khác: Quay ngược thời gian, bắt đầu định giờ trực tiếp từ chế độ hiển thị giờ hiện hành
Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
Báo giờ hàng ngày
Lịch
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (các kim dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 5 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 19 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Độ chính xác
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng Mobile Link)
Tính năng khác
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây), 4 mặt số (24 giờ, ngày, giờ và phút theo chế độ giờ kép, 24 giờ theo chế độ giờ kép)
Hiển thị ngày
Ngày tháng